THÔNG BÁO
Nội Dung và Lịch Học các môn học
Xin kính gửi đến quý Linh mục, quý Bề trên, quý Tu sĩ, và tất cả quý vị quan tâm đến Thánh nhạc Nội Dung các môn học Thánh nhạc, Lịch học các lớp nhạc ngắn hạn (cấp tốc) trong kỳ Hè tháng 7 hằng năm, và Lịch học dài hạn (quanh năm từ đầu tháng 9 đến giữa tháng 05 năm sau) được tổ chức tại Đakao, để quý vị tuỳ nghi gửi người đến học để phục vụ trong các cộng đoàn và giáo xứ.
Những học viên nào ở xa cần chỗ trọ để học khoá Hè, xin cho biết trước từ tháng 2 để tiện việc sắp xếp. Ưu tiên cho học viên đăng ký trước. Các nhóm học viên khác ở cấp Giáo phận, hoặc Dòng tu, có thể học những Khoá Cấp tốc lưu động từ 4-7 ngày trọn (6/8/10 tiết mỗi ngày) tại địa điểm thuận tiện nhất cho đa sô.
Lm. Giu-se Xuân Thảo kính báo
Ghi chú:
- Có thể đăng ký trên mạng: Hailinhquehuong.net/news.
- Hoặc liên lạc bằng email trong mục Liên Hệ của trang mạng trên; hoặc Jxuanthao12@yahoo.com
-Chi tiết khác, xin nhắn tin: Lm Xuân Thảo 0907300275
A. NỘI DUNG CÁC MÔN HỌC
Môn học |
Nội dung- Thời gian |
Điều kiện |
XA1* |
Nhạc lý I và Ký xướng âm trong CM /Am (+ thang âm có 3#/4b); 96 tiết (Hè 24 buổi x 4 tiết; Quanh năm 32b x 3t). |
Khả năng nghe cao độ+Org1 |
XÂ2* (lớp từ 20 hv) |
Nhạc lý II và Ký xướng âm trong FM/Dm và GM/Em (+ thang âm có 6#/6b); Kỹ năng phân tích nhạc phẩm; 96 tiết (Hè 24 buổi x 4 tiết; QN 32b x 3t). |
XÂ1 +Org2
|
XÂ3* (15 hv) |
Nhạc lý III và Ký xướng âm trong DM/Bm và BbM/Gm (+thang âm có 5#/5b); Kỹ năng nghe Hợp âm, và ký âm 2 bè. Sơ lược Lịch sử âm nhạc T.phương; 96 tiết (Hè 24b x 4t; QN 32b x 3t). |
XÂ2 +Org3 |
TN1* |
Ký năng cơ bản để nói/đọc diễn cảm (rõ lời, phân câu chiết tự), và hát diễn cảm (“tròn vành, rõ chữ” và có tâm tình); 36 (Hè 9 buổi x 4t; QN 24b x 1t5). |
Khả năng hát +XÂ1 (+Org1) |
TN2* (20 hv) |
Nguyên tắc và Kỹ năng nâng cao để hát diễn cảm; 36 tiết (Hè 9 buổi x 4t; QN 24b x 1t5). |
TN1+XA2 (+Org2) |
TN3** |
Mở rộng âm vực; Dân ca ;Tiếng hát tự nhiên; các cách diễn âm, luyệnVibrato; 36 tiết (QN 24b x 1t5) |
TN2 +XA (+Org3) |
ĐK1* |
Kỹ năng Chọn bài hợp PV, Tập dượt và Điều khiển các loại nhịp cơ bản; 60 tiết (Hè 15b x 4t; QN 24b x 1t5 +8b x 3t). |
XÂ1 + TN1 (+Org1) |
ĐK2* ( 20 hv) |
Xướng âm, Phân tích, Phác họa TT nhạc Bình ca; Kỹ năng phân tích các nguồn diễn tả để trình tấu cho diễn cảm; Pha trộn Đánh nhịp với Phác hoạ tiết tấu; 60 tiết (Hè 15b x 4t; QN 24bx1,5 +8b x 3t) |
ĐK1 +XÂ2 +TN2 +HA1 (+Org2) |
ĐK3** (lớp từ 20 hv) |
Phân tích Lối viết/Lối kết dệt nhạc Hợp ca; Phối hợp các thủ pháp điều khiển và phác hoạ tiết tấu trong Nghệ thuật Trinh tấu Sống động; 60 tiết (QN 24bx1,5 +8b x 3t). |
ĐK2XÂ3 +TN3 +HÂ2 (+Org3)
|
Org1* (10-12 hv) |
Dựa trên Methode Rose; Đệm đàn cơ bản (Hợp âm + giai điệu); Hè 30 tiết (12 buổi x 2,5t); QN 35tiết (14b x 2,5t) |
XÂ1
|
Org2* (lớp 10-12 hv) |
Dựa trên Ecole d’Orgue1a ( tr.1-47): Kỹ năng nhìn đánh được các bài 2 bè loại dễ ; Đệm 2 bè thánh ca đơn giản; Hè 30 tiết (12 buổi x 2,5t); QN 35tiết (14b x 2,5t) |
XÂ1 + Org1
|
Org3* (Lớp 6-10 hv) |
Dựa trên Ecole d’Orgue1b ( tr.48-62): Kỹ năng nhìn đánh được bài 2-4 bè loại khó vừa trên đàn 2 bàn phím +Sử dụng phím chân biến cường. Đệm Hợp ca1; Hè 30 tiết (12 buổi x 2,5t); QN 35tiết (14b x 2,5t) |
Org2 + HÂ1 |
Org4** (Lớp 6-10 hv) |
Dựa trên Ecole d’Orgue 2a (tr.63-70;): Đánh bàn phím chân đơn giản; Đệm Hợp ca 2 (Bản đệm đàn Hải Linh); Hè 30 tiết (12 b x 2,5t); QN 35 tiết (14b x 2,5t) |
Org3 +HÂ2 |
Org5** (Lớp 6-10 hv) |
Dựa trên Ecole d’Orgue 2b (tr.70-75;87-90): Đánh bàn phím chân đơn giản; Đệm Hợp ca 3 (Đệm theo Bè Trầm ghi số); Hè 30 tiết (12 b x 2,5t); QN 35 tiết (14b x 2,5t) |
Org4 +HÂ3 |
Org6** (Lớp 6-10 hv) |
Dựa trên Ecole d’Orgue 2c (tr.76-79;90-93): Đánh bàn phím chân nâng cao; Đánh Các bản dạo đàn (Organistes Celebres); Hè 30 tiết (12 b x 2,5t); QN 35 tiết (14b x 2,5t)..Tiếp lên Org 7-12 |
Org5 +HÂ4
|
HÂ1* (20 hv) |
Kỹ năng viết Hòa âm (Viết và thể hiện trên đàn); 48 tiết (Hè 12 buổi x 4t; Quanh năm 16b x 3t); tiếp lên HÂ2-5. |
Đã/đang XÂ2 + Org3 |
PN1** |
Phối nhạc, đặc biệt nhạc điện tử; tiếp lên PN2 |
HA1-2 +vi tính |
ST1** |
Sáng tác ca khúc; Phân tích Dân ca+Bình ca; QN 48t (16b x 3t) |
XÂ2 +HÂ1-2 |
ST2** |
Sáng tác Hợp ca tiếng Việt; Phức điệu; 96 t (32 x 3t) |
XÂ3+HÂ3-5+ST1 |
LSÂN** |
Lịch sử Âm Nhạc qua các thời kỳ…LSÂN1, 2,3 (96t). |
XÂ2 +Org3 |
*Môn dạy trong kỳ Hè, học cấp tốc 4 tuần trong tháng 7 mỗi năm, và cũng dạy dài hạn quanh năm, mỗi tuần 1 buổi bắt đầu từ tháng 9 mỗi năm. **Môn chỉ dạy trong khoá nhạc dài hạn quanh năm mà thôi
B. LỊCH HỌC CÁC LỚP NHẠC
I. Lịch học Khóa ngắn hạn (cấp tốc)
Hè tháng 7 hằng năm (26 ngày)
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | |
8g-11g40 | XÂ1/ XÂ2/ XA3 | XÂ1/ XÂ2/ XA3 | XÂ1/ XÂ2/ XA3 | XÂ1/ XÂ2/ XA3 | XÂ1/ XÂ2/ XA3 | XÂ1/ XÂ2/ XA3 |
2g-5g30 | TN1/ĐK2 | ĐK1/TN2 | TN1/ĐK2 | ĐK1/TN2 | TN1/ĐK2 | ĐK1/TN2 |
2g-5g30 | HA 1Org4 | HA2Org3 | HA 1Org4 | HA2Org3 | HA 1Org4 | HA2Org3 |
2-4g4-6g | Org1Org2 | Org2Org1 | Org1/Org2 | Org2/Org1 | Org1/Org2 | Org2/Org1 |
II. Khoá dài hạn (quanh năm)từ đầu tháng 9 đến giữa tháng 5 hăng năm
Chúa nhật |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Th |
Thứ |
Thứ |
|
8g30-10g30 | Org2 | 9-12 | 7g30 Org19g30 Org2 | ||||
8g30-10g30 | PN1 | Hoà Âm 2 | |||||
2g-4g30 | XÂ1/ XÂ2/ XA3 | 2:30Org1 Org3/4 | 2g30: Org1 4g00: Org3/4 | ||||
4g30-6g00 | Hoà âm 1 | Hoà âm3 | |||||
5g00-8g00 | ĐK2 TN2 | ĐK3 TN3 | Hợp xướng | ĐK1 TN1 |