🎵 XÂ3 - Phần B: Thang Thất Âm Cung Xib, Thể Trưởng
❇ Bài 22: NGHE và ĐỌC Thang Thất Âm Bb, Q.5
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 23: Thang ngũ âm Vị trí Đô, điệu Xự (Xự/ minor pentatonic mode/ hệ thống 2) LA-ĐÔ-rê-MI-xon-LA
✔ BTL 32: Hò Đất Giồng (Dân ca Miền Nam) ⇨tr.67
✔ BTL 33: Hò Môi (giọng Hò với tiết tấu tự do, khoáng đạt) Dân ca Kiên Giang ⇨tr.68
✔ BĐT 1→4 : Ngũ âm Vị trí Đô, điệu thức Xự: LA-ĐÔ-rê-MI-xon-(LA) ⇨tr.69
✔ BĐT 5: Đi Tìm Chân Lý ( Ngũ âm Vị trí Đô, điệu thức Xê: Rê-mi-XON-LA-đô-(RÊ) ) ⇨tr.69
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 23: Thang ngũ âm Vị trí Đô, điệu Xự (Xự/ minor pentatonic mode/ hệ thống 2) LA-ĐÔ-rê-MI-xon-LA
🎵 XÂ2 - Phần B: Thang Thất Âm Cung XON, Thể Trưởng
❇ Bài 23: Xướng Âm Dành Cho Mọi Người. Tập Ghép Lời vào nhạc
✔ BTL 23: Anh Mù Thành Giê-ri-cô ⇨tr.93
✔ BĐT 1: Dặn Em ⇨tr.94
✔ BĐT 2: Hết Lòng Với Nhau ⇨tr.94
✔ BĐT 3: Vinh Danh Thiên Chúa ⇨tr.95-96
🎵 XÂ2 - Phần B: Thang Thất Âm Cung XON, Thể Trưởng
❇ Bài 23: Xướng Âm Dành Cho Mọi Người. Tập Ghép Lời vào nhạc
🎵 XÂ3 - Phần B: Thang Thất Âm Cung Xib, Thể Trưởng
❇ Bài 23: NGHE và ĐỌC Thang Thất Âm Bb, Hợp Âm Rải
🎵 XÂ3 - Phần B: Thang Thất Âm Cung Xib, Thể Trưởng
❇ Bài 23: NGHE và ĐỌC Thang Thất Âm Bb, Hợp Âm Rải
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 24: Cổ Giáo nhạc Việt Nam (Vietnamese Catholic traditional petatonic Chants)
✔ BTL 34: Tiến Hoa (Cổ Giáo Nhạc Việt Nam) ⇨tr.70
✔ BĐT 1: Con Chim Manh Manh (Dân ca Miền Nam) ⇨tr.71
✔ BĐT 2-→5: ⇨tr.71
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 24: Cổ Giáo nhạc Việt Nam (Vietnamese Catholic traditional petatonic Chants)
🎵 XÂ2 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, Vị Trí XON, Điệu Xự / Thể Mi Thứ (Minor Mode)
❇ Bài 24: Thang Ngũ âm, Vị Trí Xon, ĐIệu Xự (hệ thống 2): MI-XON-la-XI-rê-MI (dấu trụ: MI-XON-XI, dấu phụ: la, rê)
✔ BTL 24: Hái Hoa - Dân ca Sơn Tây ⇨tr.97
✔ BĐT 1⇾8 ⇨tr.97-98
🎵 XÂ2 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, Vị Trí XON, Điệu Xự / Thể Mi Thứ (Minor Mode)
❇ Bài 24: Thang Ngũ âm, Vị Trí Xon, ĐIệu Xự (hệ thống 2): MI-XON-la-XI-rê-MI (dấu trụ: MI-XON-XI, dấu phụ: la, rê)
🎵 XÂ3 - Phần C: Thang Ngũ Âm & Thất Âm, VT Xib/ Cung Xib, Điệu Xự (~Minor Mode) & Điệu Xê (~Xê Mode)
❇ Bài 24: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm thông thường, VT Xib, Điệu Xự trầm (plagal), Điệu Xự cao (authentic)
✔ Điệu Xự : XON-XIb-đô-RÊ-fa-XON
✔ Điệu Xự trầm (plagal) : RÊ-fa-XON-XIb-đô-RÊ
✔ Điệu Xự cao (authentic) : XON-XIb-đô-RÊ-fa-XON
✔ Điệu Xê : ĐÔ-rê-FA-XON-xib-ĐÔ
🎵 XÂ3 - Phần C: Thang Ngũ Âm & Thất Âm, VT Xib/ Cung Xib, Điệu Xự (~Minor Mode) & Điệu Xê (~Xê Mode)
❇ Bài 24: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm thông thường, VT Xib, Điệu Xự trầm (plagal), Điệu Xự cao (authentic)
✔ Điệu Xự : XON-XIb-đô-RÊ-fa-XON
✔ Điệu Xự trầm (plagal) : RÊ-fa-XON-XIb-đô-RÊ
✔ Điệu Xự cao (authentic) : XON-XIb-đô-RÊ-fa-XON
✔ Điệu Xê : ĐÔ-rê-FA-XON-xib-ĐÔ
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 25: Dân Ca Việt Nam. Ngũ âm thông thường,
✔ Vị trí Đô (Regular pentatonic in C Key), điệu Xự (hệ thống 2) LA-ĐÔ-rê-MI-xon-LA,
✔ Hơi Hát Ví (Xự/minor pentatonic mode, Hát Ví nuance)
✔ BTL 35: Ví Đò Đưa "Một Trăm Thứ Dầu" - Hát Ví Nghệ Tĩnh ⇨tr.72
✔ BĐT 1: Ví Đò Đưa Sông Lam - Hát Ví Nghệ Tĩnh ⇨tr.72
✔ BĐT 5: La thứ tự nhiên: LA-xi-Đô-rê-MI-fa-xon-(LA) ⇨tr.73
✔ BĐT 6: La thứ tự nhiên + dấu móc đôi ⇨tr.73
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 25: Dân Ca Việt Nam. Ngũ âm thông thường,
✔ Vị trí Đô (Regular pentatonic in C Key), điệu Xự (hệ thống 2) LA-ĐÔ-rê-MI-xon-LA,
✔ Hơi Hát Ví (Xự/minor pentatonic mode, Hát Ví nuance)
🎵 XÂ2 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, Vị Trí XON, Điệu Xự / Thể Mi Thứ (Minor Mode)
❇ Bài 25: Thang Ngũ âm, Vị Trí XON, Điệu Xự (hệ thống 2) + Điệu Xê (hệ thống 3)
✔ ĐIệu Xự (hệ thống 2): MI-XON-la-XI-rê-MI (dấu trụ: MI-XON-XI, dấu phụ: la, rê)
✔ ĐIệu Xê (hệ thống 3): LA-xi-RÊ-MI-xon-LA (dấu trụ: LA-RÊ-MI, dấu phụ: xi, xon)
✔ BTL 25: Bà Rằng Bà Rí - Dân ca Phú Thọ ⇨tr.101
✔ BĐT 1⇾2 ⇨tr.101
✔ BĐT 3: Chèo Thuyền - Hát Hội Rô Sơn Tây ⇨tr.102
✔ BĐT 4: Làm quen với dấu Đô, Fa# và Rê# trong thang thất âm, thể thứ hòa âm (= Mi-fa#-Xon-la-XI-dô-rê#-Mi) ⇨tr.102
🎵 XÂ2 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, Vị Trí XON, Điệu Xự / Thể Mi Thứ (Minor Mode)
❇ Bài 25: Thang Ngũ âm, Vị Trí XON, Điệu Xự (hệ thống 2) + Điệu Xê (hệ thống 3)
✔ ĐIệu Xự (hệ thống 2): MI-XON-la-XI-rê-MI (dấu trụ: MI-XON-XI, dấu phụ: la, rê)
✔ ĐIệu Xê (hệ thống 3): LA-xi-RÊ-MI-xon-LA (dấu trụ: LA-RÊ-MI, dấu phụ: xi, xon)
🎵 XÂ3 - Phần C: Thang Ngũ Âm & Thất Âm, VT Xib/ Cung Xib, Điệu Xự (~Minor Mode) & Điệu Xê (~Xê Mode)
❇ Bài 25: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm thông thường, VT Xib (Bb), Điệu Xự trầm (plagal mode); Hơi Hát Ví Nghệ Tĩnh
✔ Điệu Xự trầm (plagal) : RÊ-fa-XON-XIb-đô-RÊ
✔ Điệu Xự cao (authentic) : XON-XIb-đô-RÊ-fa-XON
🎵 XÂ3 - Phần C: Thang Ngũ Âm & Thất Âm, VT Xib/ Cung Xib, Điệu Xự (~Minor Mode) & Điệu Xê (~Xê Mode)
❇ Bài 25: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm thông thường, VT Xib (Bb), Điệu Xự trầm (plagal mode); Hơi Hát Ví Nghệ Tĩnh
✔ Điệu Xự trầm (plagal) : RÊ-fa-XON-XIb-đô-RÊ
✔ Điệu Xự cao (authentic) : XON-XIb-đô-RÊ-fa-XON
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 26: Dân Ca Việt Nam. Ngũ âm thông thường,
✔ Vị trí Đô, điệu Xự (hệ thống 2) LA-ĐÔ-rê-MI-xon-LA ,
✔ Chuyển vị sang Vị trí Fa, điệu Xê (hệ thống 3) XON-la-ĐÔ-RÊ-fa-XON
✔ BTL 36: Buông Áo Em Ra (Dân ca Nghệ An); Vị trí Đô, điệu Xự, Hơi Hát Ví ⇨tr.74
✔ BĐT 1: Chặt Gỗ Đóng Thuyền: Dân ca Cống Khao ⇨tr.74
✔ BĐT 5: Niềm Vui Thiên Quốc ⇨tr.75