🎵 XÂ2 - Phần A: Thang Ngũ Âm Vị trí FA, Điệu Xang & Xê
❇ Bài 2: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ âm thông thường, điệu Xang. Biến cung hoa mỹ Xib.
✔ Vị trí Fa, điệu Xang / hệ thống 1: FA-xon-LA-ĐÔ-rê-(FA) (dấu trụ: FA-LA-ĐÔ, dấu phụ: xon, rê)
✔ Biến cung hoa mỹ: Xib (dấu thêu)
🎵 XÂ2 - Phần A: Thang Ngũ Âm Vị trí FA, Điệu Xang & Xê
❇ Bài 3: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ âm thông thường, điệu Xê.
✔ Vị trí Fa, điệu Xê / hệ thống 3: XON-la-ĐÔ-RÊ-fa-XON (1-2-4-5-7-1*)
✔ Dấu trụ: XON-ĐÔ-RÊ, dấu phụ: la, fa
🎵 XÂ2 - Phần A: Thang Ngũ Âm Vị trí FA, Điệu Xang & Xê
❇ Bài 4: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ âm thông thường, Vị trí ĐÔ điệu Xang (Đô-rê-MI-XON), chuyển qua Vị trí FA, điệu Xê (XON-la-ĐÔ-RÊ-fa-XON) xen kẽ với các câu đáp "Hụ à khoan..." ở Vị trí ĐÔ, điệu Xang.
✔ Vị trí Đô, điệu Xang / hệ thống 1: ĐÔ-rê-MI-XON-la-ĐÔ. Dấu trụ: ĐÔ-MI-XON, dấu phụ: rê, la
✔ Vị trí Fa, điệu Xê / hệ thống 3: XON-la-ĐÔ-RÊ-fa-XON (1-2-4-5-7-1*). Dấu trụ: XON-ĐÔ-RÊ, dấu phụ: la, fa
🎵 XÂ2 - Phần B: Thang Thất Âm Cung FA, Thể Trưởng
❇ Bài 5: NGHE và ĐỌC Thang Thất âm, VT FA, điệu Trưởng
✔ Vị trí FA / cung FA (in F key)
✔ Điệu Trưởng / ~Xang (major mode): FA-xon-LA-xib-ĐÔ-rê-mi-[FA]
🎵 XÂ2 - Phần B: Thang Thất Âm Cung FA, Thể Trưởng
❇ Bài 6: NGHE và ĐỌC Thang Thất âm, cung Fa Trưởng, chuyển qua cung Đô Trưởng
✔ Cung Fa Trưởng (1b: 1 giáng)
✔ chuyển qua cung Đô Trưởng (không thăng, không giáng)
🎵 XÂ2 - Phần B: Thang Thất Âm Cung FA, Thể Trưởng
❇ Bài 7: NGHE và ĐỌC Thang Thất âm cung FM, chuyển lên cung BbM và trở lại cung FM
✔ Cung Fa Trưởng FM (xib)
✔ chuyển lên cung Xi giáng Trưởng BbM (xib và mib)
✔ và trở lại cung Fa Trưởng
🎵 XÂ2 - Phần B: Thang Thất Âm Cung FA, Thể Trưởng
❇ Bài 8: NGHE và ĐỌC Thang Thất âm F#M (6 dấu thăng). Đổi dấu hóa: đọc FM với 1b, thay vì đọc F#M với 6#
✔ Nguyên tắc đổi dấu hóa: 6# (F#M) đọc như 1b (FM)
✔ và 6b (GbM) đọc như 1# (GM)
🎵 XÂ2 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, Vị Trí FA, Điệu Xự / Minor Mode
❇ Bài 9: Thang Ngũ âm Vị trí Fa, điệu Xự (hệ thống 2)
✔ Vị trí Fa, Điệu Xự / hệ thống 2: RÊ-FA-xon LA-đô-RÊ (dấu trụ: RÊ-FA-LA, dấu phụ: xon, đô)
🎵 XÂ2 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, Vị Trí FA, Điệu Xự / Minor Mode
❇ Bài 10: Thang Ngũ âm Vị trí Fa, điệu Xê pha trộn điệu Xự (hệ thống 3+2)
✔ Điệu Xự / hệ thống 2: RÊ-FA-xon LA-đô-RÊ (dấu trụ: RÊ-FA-LA, dấu phụ: xon, đô)
✔ Điệu Xê / hệ thống 3: XON-la-ĐÔ-RÊ-fa-XON (dấu trụ: XON-ĐÔ-RÊ, dấu phụ: la, fa)
🎵 XÂ2 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, Vị Trí FA, Điệu Xự / Minor Mode
❇ Bài 11: Thang Ngũ âm Vị trí Fa, điệu Xự, Hơi Ví Dặm
✔ Điệu Xự / hệ thống 2: RÊ-FA-xon LA-đô-RÊ (dấu trụ: RÊ-FA-LA, dấu phụ: xon, đô)
🎵 XÂ2 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, Vị Trí FA, Điệu Xự / Minor Mode
❇ Bài 12: Thang Thất âm (Vị trí Fa) rê thứ tự nhiên/ hòa âm/ giai điệu
✔ rê thứ (D minor / Dm / d)
✔ tự nhiên (natural) / hòa âm (harmonic) / giai điệu (melodic)
🎵 XÂ2 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, Vị Trí FA, Điệu Xự / Minor Mode
❇ Bài 13: Thang Thất âm cung Fa, thể/ điệu Rê thứ tự nhiên. Pha trộn Thang Ngũ âm ngoại thường, Vị Trí Fa, điệu Xự-Xê, Hơi Oán
🎵 XÂ2 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, Vị Trí FA, Điệu Xự / Minor Mode
❇ Bài 14: Thang Thất âm cung Fa, thể/ điệu thứ tự nhiên;
✔ Chuyển sang Ngũ âm Vị trí Fa, điệu Xự (hệ thống 2: RÊ-FA-xon LA-đô-RÊ ), Hơi Ví Dặm;
✔ Chuyển sang Vị trí Rê ngũ âm (Rê-mi-Fa#-LA-si-RÊ) và thất âm (RÊ-mi-Fa#-xon-LA-xi-đô#-RÊ)
🎵 XÂ2 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, Vị Trí FA, Điệu Xự / Minor Mode
❇ Bài 15:Thang Thất âm cung Fa, thể/ điệu thứ tự nhiên, qua điệu thứ hòa âm;
✔ Chuyển qua cung RÊ, điệu trưởng tự nhiên, về lại điệu thứ hòa âm.
✔ Kết bằng quãng 3 Picardie (fa#)
🎵 XÂ2 - Phần A: Thang Ngũ Âm Vị Trí XON Điệu Xang & Xê
❇ Bài 16: Thang Ngũ âm thông thường (regular pentatonic scal) Điệu Xang
✔ Điệu Xang: hệ thống 1 (XON-la-Xi-RÊ-mi-XON)
✔ dấu trụ: XON-Xi-RÊ, dấu phụ: la, mi
🎵 XÂ2 - Phần A: Thang Ngũ Âm Vị Trí XON Điệu Xang & Xê
❇ Bài 17: Thang Ngũ âm thông thường (regular pentatonic scal), Vị trí Đô, điệu Xê, chuyển sang Vị trí Xon, điệu Xang
✔ Vị trí Đô, Điệu Xê / hệ thống 3: RÊ-mi-XON-LA-đô-RÊ (dấu trụ: RÊ-XON-LA, dấu phụ: mi, đô)
✔ Vị trí Xon, Điệu Xang / hệ thống 1: XON-la-XI-RÊ-mi-XON (dấu trụ: XON-XI-RÊ, dấu phụ: la, mi)
🎵 XÂ2 - Phần A: Thang Ngũ Âm Vị Trí XON Điệu Xang & Xê
❇ Bài 18: Thang Ngũ âm, Vị trí Fa, Điệu Xự, chuyển vị qua Vị trí Xon, Điệu Xê
✔ Vị trí Fa, Điệu Xự / hệ thống 2: RÊ-FA-xon LA-đô-RÊ (dấu trụ: RÊ-FA-LA, dấu phụ: xon, đô)
✔ Vị trí Xon, Điệu Xê / hệ thống 3: LA-xi-RÊ-MI-xon-LA (dấu trụ: LA-RÊ-MI, dấu phụ: xi, xon)
🎵 XÂ2 - Phần A: Thang Ngũ Âm Vị Trí XON Điệu Xang & Xê
❇ Bài 19: Thang Ngũ âm, Vị trí Fa, Điệu Xự, có chuyển vị (CV) lên Vị trí Xon, Điệu Xang, rồi trở về Vị trí Fa, Điệu Xê + Thang Thất Âm XON trưởng: Fa# - Q.3T/t - Q.5đ - Rải Hợp âm
✔ Vị trí Fa, Điệu Xự / hệ thống 2: RÊ-FA-xon LA-đô-RÊ (dấu trụ: RÊ-FA-LA, dấu phụ: xon, đô)
✔ Vị trí Xon, Điệu Xang / hệ thống 1: XON-la-XI-RÊ-mi-XON (dấu trụ: XON-XI-RÊ, dấu phụ: la, mi)
✔ Vị trí Fa, Điệu Xê / hệ thống 3: XON-la-ĐÔ-RÊ-fa-XON (dấu trụ: XON-ĐÔ-RÊ, dấu phụ: la, fa)
✔ Thang Thất Âm XON trưởng: Fa# - Q.3T/t - Q.5đ - Rải Hợp âm
🎵 XÂ2 - Phần B: Thang Thất Âm Cung XON, Thể Trưởng
❇ Bài 20: Thang Thất âm, Vị trí Xon/ cung Xon (in G key), điệu Trưởng /~ Xang (major mode): XON-la-XI-đô-RÊ-mi-fa#-[XON]
🎵 XÂ2 - Phần B: Thang Thất Âm Cung XON, Thể Trưởng
❇ Bài 21: Thang Thất âm, cung XON Trưởng (fa#), chuyển tạm qua cung RÊ Trưởng (fa# & đô#)