🎵 XÂ1 - Phần B: Thang Thất Âm Vị trí Đô, Cung Đô Trưởng (CM)
❇ Bài 12: Thang Thất âm Vị trí Đô, Dấu Fa và Xi
🎵 XÂ1 - Phần B: Thang Thất Âm Vị trí Đô, Cung Đô Trưởng (CM)
❇ Bài 13: Tứ Liên Âm (Tetracord) - Chu kỳ quãng 5 (circle of the fifths) - Thang âm tương tiếp
🎵 XÂ1 - Phần B: Thang Thất Âm Vị trí Đô, Cung Đô Trưởng (CM)
❇ Bài 14: Quãng 3T/t (major/ minor third) - Quãng giai điệu/ hòa điệu (melodic/ harmonic intervals) - Ký hiệu nhịp 6/8, nhịp 2 phách kép (Time signature 6/8, compound duple)
🎵 XÂ1 - Phần B: Thang Thất Âm Vị trí Đô, Cung Đô Trưởng (CM)
❇ Bài 15: Quãng 4 đúng (Perfect fourth) - Rải hợp âm (broken chord/ arpeggio)
🎵 XÂ1 - Phần B: Thang Thất Âm Vị trí Đô, Cung Đô Trưởng (CM)
❇ Bài 16: Quãng 5 đúng (Perfect Fifth) + Hợp âm + Thứ tự các dấu (#) và dấu (b)
🎵 XÂ1 - Phần B: Thang Thất Âm Vị trí Đô, Cung Đô Trưởng (CM)
❇ Bài 17: Quãng 6T/t (major/ minor Sixth); Quảng đảo (inverted interval)
🎵 XÂ1 - Phần B: Thang Thất Âm Vị trí Đô, Cung Đô Trưởng (CM)
❇ Bài 18: Các quãng 2-3-4-5-6 + Rải hợp âm
🎵 XÂ1 - Phần B: Thang Thất Âm Vị trí Đô, Cung Đô Trưởng (CM)
❇ Bài 19: Quãng 8 đúng (Perfect Octave)
🎵 XÂ1 - Phần B: Thang Thất Âm Vị trí Đô, Cung Đô Trưởng (CM)
❇ Bài 20: Quãng 4 tăng (+4/augmented 4th) / 5 giảm (diminished 5th) + Quảng 7T (major 7th)/ 7t (minor 7th)
🎵 XÂ1 - Phần B: Thang Thất Âm Vị trí Đô, Cung Đô Trưởng (CM)
❇ Bài 21: Rải Hợp âm + Làm quen Dấu hóa (Accidentals)
🎵 XÂ1 - Phần B: Thang Thất Âm Vị trí Đô, Cung Đô Trưởng (CM)
❇ Bài 22: Tiết tấu bất thường liên tục (Syncopation, Syncopated Rhythm)
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 23: Thang ngũ âm Vị trí Đô, điệu Xự (Xự/ minor pentatonic mode/ hệ thống 2) LA-ĐÔ-rê-MI-xon-LA
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 24: Cổ Giáo nhạc Việt Nam (Vietnamese Catholic traditional petatonic Chants)
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 25: Dân Ca Việt Nam. Ngũ âm thông thường,
✔ Vị trí Đô (Regular pentatonic in C Key), điệu Xự (hệ thống 2) LA-ĐÔ-rê-MI-xon-LA,
✔ Hơi Hát Ví (Xự/minor pentatonic mode, Hát Ví nuance)
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 26: Dân Ca Việt Nam. Ngũ âm thông thường,
✔ Vị trí Đô, điệu Xự (hệ thống 2) LA-ĐÔ-rê-MI-xon-LA ,
✔ Chuyển vị sang Vị trí Fa, điệu Xê (hệ thống 3) XON-la-ĐÔ-RÊ-fa-XON
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 27: Thang thất âm, thể LA thứ
(Heptatonic scale in C Key, A minor mode)
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 28: La thứ hòa âm chuyển sang Đô trưởng
(Modulation from relative A harmonic minor to C major)
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 29: Tiết tấu khoáng đạt Bình Ca (Plainsong free Rhythm).
Hơi Oán: Ngũ âm ngoại thường, Vị trí Đô, Điệu Xự-Xê biến thể
(Oán nuance: Irregular pentatonic, altered Xư-Xê mode in C key)
🎵 XÂ1 - Phần C: Thang âm Vị trí Đô, Điệu Xự/ A minor
❇ Bài 30: Ngũ âm ngoại thường Nhật Bản (Japanese Irregular pentatonic): LA-xi-Đô--Mi-fa--(LA) (1-2-3-4-5-1')
🎵 XÂ2 - Phần A: Thang Ngũ Âm Vị trí FA, Điệu Xang & Xê
❇ Bài 1: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ âm thông thường, điệu Xang.
✔ Vị trí Fa, Điệu Xang / hệ thống 1: FA-xon-LA-ĐÔ-rê-(FA) (dấu trụ: FA-LA-ĐÔ, dấu phụ: xon, rê)
✔ Pycnon Fa-xon-la
✔ Điệu Xang / ~Bắc: hệ thống 1 ~ Vui (Xang/Major Pentatonic Mode in F)