🎵 XÂ3 - Phần B: Thang Thất Âm Cung RÊ, Thể Trưởng
❇ Bài 5: NGHE và ĐỌC Thang Thất âm, Cung Rê (in D key [Vị Trí Rê]), Điệu/Thể Trưởng (Major mode [~điệu Xang])
Rê-mi-FA#-xon-LA-xi-đô#-[RÊ]
🎵 XÂ3 - Phần B: Thang Thất Âm Cung RÊ, Thể Trưởng
❇ Bài 6: NGHE và ĐỌC Thang Thất âm, Cung Rê (in D key [Vị Trí Rê]), Điệu/Thể Trưởng (Major mode [~điệu Xang])
Rê-mi-FA#-xon-LA-xi-đô#-[RÊ]; chuyển qua Cung La Trưởng; Q5 đúng.
🎵 XÂ3 - Phần B: Thang Thất Âm Cung RÊ, Thể Trưởng
❇ Bài 7: NGHE và ĐỌC Thang Thất âm, Cung Rê Trưởng [Vị Trí Rê, diệu Xang]
Chuyển qua Bm + Quãng 6T/t
🎵 XÂ3 - Phần B: Thang Thất Âm Cung RÊ, Thể Trưởng
❇ Bài 8: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ âm ngoại thường, Vị Trí Fa, điệu Xự_Xê, Hơi Oán 2: Rê-fa#-XON-LA-xi-(RÊ)
🎵 XÂ3 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, VT RÊ/ Cung Rê, Điệu Xự/Minor Mode
❇ Bài 9: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ âm Vị Trí Rê, điệu Xự (XI-RÊ-mi-FA#-la-XI) pha trộn điệu Xê (MI-fa#-LA-XI-rê-MI) (mode mixture)
🎵 XÂ3 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, VT RÊ/ Cung Rê, Điệu Xự/Minor Mode
❇ Bài 10: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ âm Vị Trí Rê, điệu Xự (XI-RÊ-mi-FA#-la-XI) pha trộn điệu Xê (MI-fa#-LA-XI-rê-MI) hoặc điệu Xang (RÊ-mi-FA#-LA-xi-RÊ), hoăc chuyển qua Hơi Oán 1 (XI-rê-MI-FA#-xon#-XI)
🎵 XÂ3 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, VT RÊ/ Cung Rê, Điệu Xự/Minor Mode
❇ Bài 11: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ âm Vị Trí Rê, điệu Xự (XI-RÊ-mi-FA#-la-XI) + điệu Xê (MI-fa#-LA-XI-rê-MI) ; chuyển lên Vị Trí La điệu Xang (La-xi-ĐÔ#-MI-fa#-LA), điệu Xê (XI-đô#-MI-FA#-la-XI)
🎵 XÂ3 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, VT RÊ/ Cung Rê, Điệu Xự/Minor Mode
❇ Bài 12: NGHE và ĐỌC Thang Thất âm, Cung Xi (~VT Rê), Thể thứ tự nhiên (b/Bm; h/Hm): XI-đô#-RÊ-mi-FA#-xon-la-XI; Thể thứ hòa âm (La#)
🎵 XÂ3 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, VT RÊ/ Cung Rê, Điệu Xự/Minor Mode
❇ Bài 13: NGHE và ĐỌC Thang Thất âm, Cung Xi (~VT Rê), Thể thứ tự nhiên (~Điệu Xự): XI-đô#-RÊ-mi-FA#-xon-la-XI; Thể thứ giai điệu: XI-đô#-RÊ-mi-FA#-xon#-la#-XI + Chuyển thể
🎵 XÂ3 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, VT RÊ/ Cung Rê, Điệu Xự/Minor Mode
❇ Bài 14: NGHE và ĐỌC Thang Thất âm, Cung Xi_Thể thứ hòa âm (XI-đô#-RÊ-mi-FA#-xon-la#-XI), Thể thứ giai điệu (XI-đô#-RÊ-mi-FA#-xon#-la#-XI) .
✔ Ngũ âm ngoại thường, VT Fa, điệu Xự (RÊ-FA-xon-LA-đô-RÊ), điệu Xê (XON-la-ĐÔ-RÊ-fa-XON), Hơi Oán 1 (RÊ-fa-XON-LA-xi-RÊ) _ Hơi Oán 2 (RÊ-fa#-XON-LA-xi-RÊ)
🎵 XÂ3 - Phần C: Thang Ngũ & Thất Âm, VT RÊ/ Cung Rê, Điệu Xự/Minor Mode
❇ Bài 15: NGHE và ĐỌC Thang Thất âm, Cung Xi, Thể thứ hòa âm (XI-đô#-RÊ-mi-FA#-xon-la#-XI), Thể thứ giai điệu (XI-đô#-RÊ-mi-FA#-xon#-la#-XI)
🎵 XÂ3 - Phần A: Thang Ngũ Âm Thông Thường Vị Trí Xib Điệu Xang & Xê
❇ Bài 16: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm TT, vị trí Xib, điệu Xang: XIb-đô-Rê-FA-xon-XIb với XIb, Rê, FA là dấu trụ; đô, xon là dấu phụ.
🎵 XÂ3 - Phần A: Thang Ngũ Âm Thông Thường Vị Trí Xib Điệu Xang & Xê
❇ Bài 17: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm TT, vị trí Xib, điệu Xang: XIb-đô-Rê-FA-xon-XIb với XIb, Rê, FA là dấu trụ; đô, xon là dấu phụ.
🎵 XÂ3 - Phần A: Thang Ngũ Âm Thông Thường Vị Trí Xib Điệu Xang & Xê
❇ Bài 18: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm TT, vị trí FA. Mượn cung Bb [của vị trí Xib], Điệu Xang+Xê.
✔ Điệu Xang: XIb-đô-Rê-FA-xon-XIb với XIb, Rê, FA là dấu trụ; đô, xon là dấu phụ.
✔ Điệu Xê: ĐÔ-rê-FA-XON-xib-ĐÔ với ĐÔ, FA, XON là dấu trụ; rê, xib là dấu phụ.
🎵 XÂ3 - Phần A: Thang Ngũ Âm Thông Thường Vị Trí Xib Điệu Xang & Xê
❇ Bài 19: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm TT, vị trí Bb, điệu Xê (ĐÔ-rê--FA-XON--xib-ĐÔ); chuyển vị F, điệu Xang (FA-xon-La-ĐÔ-rê-FA).
🎵 XÂ3 - Phần B: Thang Thất Âm Cung Xib, Thể Trưởng
❇ Bài 20: NGHE và ĐỌC Thang Thất Âm, cung XIb (Bb), Thể Trưởng tự nhiên + Các Bài Căn Bản
🎵 XÂ3 - Phần B: Thang Thất Âm Cung Xib, Thể Trưởng
❇ Bài 21: NGHE và ĐỌC Thang Thất Âm Bb, Q.3 + Q.4
🎵 XÂ3 - Phần B: Thang Thất Âm Cung Xib, Thể Trưởng
❇ Bài 22: NGHE và ĐỌC Thang Thất Âm Bb, Q.5
🎵 XÂ3 - Phần B: Thang Thất Âm Cung Xib, Thể Trưởng
❇ Bài 23: NGHE và ĐỌC Thang Thất Âm Bb, Hợp Âm Rải