🎵 XÂ3 - Phần A: Thang Ngũ Âm Thông Thường Vị Trí Xib Điệu Xang & Xê
❇ Bài 16: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm TT, vị trí Xib, điệu Xang: XIb-đô-Rê-FA-xon-XIb với XIb, Rê, FA là dấu trụ; đô, xon là dấu phụ.
🎵 XÂ3 - Phần A: Thang Ngũ Âm Thông Thường Vị Trí Xib Điệu Xang & Xê
❇ Bài 16: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm TT, vị trí Xib, điệu Xang: XIb-đô-Rê-FA-xon-XIb với XIb, Rê, FA là dấu trụ; đô, xon là dấu phụ.
🎵 XÂ3 - Phần A: Thang Ngũ Âm Thông Thường Vị Trí Xib Điệu Xang & Xê
❇ Bài 17: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm TT, vị trí Xib, điệu Xang: XIb-đô-Rê-FA-xon-XIb với XIb, Rê, FA là dấu trụ; đô, xon là dấu phụ.
🎵 XÂ3 - Phần A: Thang Ngũ Âm Thông Thường Vị Trí Xib Điệu Xang & Xê
❇ Bài 17: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm TT, vị trí Xib, điệu Xang: XIb-đô-Rê-FA-xon-XIb với XIb, Rê, FA là dấu trụ; đô, xon là dấu phụ.
🎵 XÂ3 - Phần A: Thang Ngũ Âm Thông Thường Vị Trí Xib Điệu Xang & Xê
❇ Bài 18: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm TT, vị trí FA. Mượn cung Bb [của vị trí Xib], Điệu Xang+Xê.
✔ Điệu Xang: XIb-đô-Rê-FA-xon-XIb với XIb, Rê, FA là dấu trụ; đô, xon là dấu phụ.
✔ Điệu Xê: ĐÔ-rê-FA-XON-xib-ĐÔ với ĐÔ, FA, XON là dấu trụ; rê, xib là dấu phụ.
🎵 XÂ3 - Phần A: Thang Ngũ Âm Thông Thường Vị Trí Xib Điệu Xang & Xê
❇ Bài 18: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm TT, vị trí FA. Mượn cung Bb [của vị trí Xib], Điệu Xang+Xê.
✔ Điệu Xang: XIb-đô-Rê-FA-xon-XIb với XIb, Rê, FA là dấu trụ; đô, xon là dấu phụ.
✔ Điệu Xê: ĐÔ-rê-FA-XON-xib-ĐÔ với ĐÔ, FA, XON là dấu trụ; rê, xib là dấu phụ.
🎵 XÂ3 - Phần A: Thang Ngũ Âm Thông Thường Vị Trí Xib Điệu Xang & Xê
❇ Bài 19: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm TT, vị trí Bb, điệu Xê (ĐÔ-rê--FA-XON--xib-ĐÔ); chuyển vị F, điệu Xang (FA-xon-La-ĐÔ-rê-FA).
🎵 XÂ3 - Phần A: Thang Ngũ Âm Thông Thường Vị Trí Xib Điệu Xang & Xê
❇ Bài 19: NGHE và ĐỌC Thang Ngũ Âm TT, vị trí Bb, điệu Xê (ĐÔ-rê--FA-XON--xib-ĐÔ); chuyển vị F, điệu Xang (FA-xon-La-ĐÔ-rê-FA).