🎵 XÂ2 - Phần A: Thang Ngũ Âm Vị Trí XON Điệu Xang & Xê
❇ Bài 16: Thang Ngũ âm thông thường (regular pentatonic scal) Điệu Xang
✔ Điệu Xang: hệ thống 1 (XON-la-Xi-RÊ-mi-XON)
✔ dấu trụ: XON-Xi-RÊ, dấu phụ: la, mi
🎵 XÂ2 - Phần A: Thang Ngũ Âm Vị Trí XON Điệu Xang & Xê
❇ Bài 17: Thang Ngũ âm thông thường (regular pentatonic scal), Vị trí Đô, điệu Xê, chuyển sang Vị trí Xon, điệu Xang
✔ Vị trí Đô, Điệu Xê / hệ thống 3: RÊ-mi-XON-LA-đô-RÊ (dấu trụ: RÊ-XON-LA, dấu phụ: mi, đô)
✔ Vị trí Xon, Điệu Xang / hệ thống 1: XON-la-XI-RÊ-mi-XON (dấu trụ: XON-XI-RÊ, dấu phụ: la, mi)
🎵 XÂ2 - Phần A: Thang Ngũ Âm Vị Trí XON Điệu Xang & Xê
❇ Bài 18: Thang Ngũ âm, Vị trí Fa, Điệu Xự, chuyển vị qua Vị trí Xon, Điệu Xê
✔ Vị trí Fa, Điệu Xự / hệ thống 2: RÊ-FA-xon LA-đô-RÊ (dấu trụ: RÊ-FA-LA, dấu phụ: xon, đô)
✔ Vị trí Xon, Điệu Xê / hệ thống 3: LA-xi-RÊ-MI-xon-LA (dấu trụ: LA-RÊ-MI, dấu phụ: xi, xon)
🎵 XÂ2 - Phần A: Thang Ngũ Âm Vị Trí XON Điệu Xang & Xê
❇ Bài 19: Thang Ngũ âm, Vị trí Fa, Điệu Xự, có chuyển vị (CV) lên Vị trí Xon, Điệu Xang, rồi trở về Vị trí Fa, Điệu Xê + Thang Thất Âm XON trưởng: Fa# - Q.3T/t - Q.5đ - Rải Hợp âm
✔ Vị trí Fa, Điệu Xự / hệ thống 2: RÊ-FA-xon LA-đô-RÊ (dấu trụ: RÊ-FA-LA, dấu phụ: xon, đô)
✔ Vị trí Xon, Điệu Xang / hệ thống 1: XON-la-XI-RÊ-mi-XON (dấu trụ: XON-XI-RÊ, dấu phụ: la, mi)
✔ Vị trí Fa, Điệu Xê / hệ thống 3: XON-la-ĐÔ-RÊ-fa-XON (dấu trụ: XON-ĐÔ-RÊ, dấu phụ: la, fa)
✔ Thang Thất Âm XON trưởng: Fa# - Q.3T/t - Q.5đ - Rải Hợp âm